Từ điển tên

Tên Hồng TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hồng Tiên

Hồng Tiên là một cái tên mang ý nghĩa cao đẹp, thể hiện sự trong trắng, tinh khiết và may mắn. Tên Hồng Tiên chỉ những người có tính tình nhẹ nhàng, lương thiện, luôn sống chan hòa với mọi người. Họ được đánh giá là những người thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Người mang tên Hồng Tiên luôn cố gắng hoàn thiện bản thân, không ngừng học hỏi và nâng cao kiến thức. Ngoài ra, họ còn có lòng nhân ái, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Với những ý nghĩa tốt đẹp như vậy, Hồng Tiên là một cái tên rất thích hợp để đặt cho các bé gái, với kỳ vọng rằng các bé sẽ lớn lên trở thành những người con ngoan, hiếu thảo, có ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hồng tên Tiên

Tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hồng Tiên

Tên ghép với đệm Hồng

Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Đan, Hồng Khuyên, Hồng Mẫn, Hồng Muội, Hồng Mỹ, Hồng Chuyên, Hồng Chi, Hồng Khánh, Hồng Thơ,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tiên, Bảo Tiên, Hạnh Tiên, Xuân Tiên, Bích Tiên, Hà Tiên, Thảo Tiên, Quỳnh Tiên, Kim Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Tiên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hồng Tiên Đang tăng dần

Tên Hồng Tiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hồng Tiên phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hồng Tiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Dương 0.02%
2 Cần Thơ 0.02%
3 Thái Nguyên 0.01%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Đắk Lắk 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hồng Tiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Tiên

Giới tính

Tên Hồng Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hồng kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hồng Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hồng Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hồng Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hồng Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Tiên có tổng cộng 147 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hồng Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Tiên cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 147 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hồng Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hồng Tiên sang thần số học
HNG TIÊN
695
85725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hồng Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 鸿先
  • 鸿 - chim hồng
  • 先 - trước tiên
Regina 洪浅
  • 洪 - hồng thuỷ
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Norah 红浅
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jemma 鸿浅
  • 鸿 - chim hồng
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Theda 魟浅
  • 魟 - cá hồng
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Ova 紅浅
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Lovella 烘浅
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Westonia 鴻浅
  • 鴻 - chim hồng
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hồng Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hồng Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hồng Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu