Từ điển tên

Tên Hợp ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hợp Đức

Hợp là hòa hợp. Hợp Đức là người hiếu thuận, đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hợp tên Đức

Tên đệm Hợp

Nghĩa Hán Việt là gắn lại, nối kết, thể hiện sự liền mạch, tiếp nối, tốt đẹp.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hợp Đức

Tên ghép với đệm Hợp

Có tổng số 19 tên ghép với đệm Hợp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hợp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hợp Liên, Hợp Thành, Hợp Vi, Hợp Mạnh, Hợp Nhất, Hợp Bảo, Hợp Giang, Hợp Hưng, Hợp Hạnh,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huân Đức, Huấn Đức, Hương Đức, Hy Đức, Khải Đức, Khiêm Đức, Kính Đức, Lân Đức, Liên Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hợp Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hợp Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hợp Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hợp Đức

Giới tính

Tên Hợp Đức thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hợp Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hợp kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hợp và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hợp Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hợp Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hợp Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hợp Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hợp Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hợp Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hợp Đức có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hợp Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hợp là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hợp Đức cần xác định rõ ràng đệm Hợp và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hợp Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hợp Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hợp Đức sang thần số học
HP ĐC
63
8743

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hợp Đức

Tên tiếng Anh cho tên Hợp Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chelsie 合德
  • 合 - gộp lại
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Annamarie 頜德
  • 頜 - thượng hợp (hàm trên)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Harlee 餄德
  • 餄 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Jaleah 饸德
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Danesha 颌德
  • 颌 - thượng hợp (hàm trên)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hợp Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hợp Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hợp Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hợp Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu