Ý nghĩa tên Hợp Đức
Hợp là hòa hợp. Hợp Đức là người hiếu thuận, đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hợp tên Đức
Tên đệm Hợp
Nghĩa Hán Việt là gắn lại, nối kết, thể hiện sự liền mạch, tiếp nối, tốt đẹp.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Hợp Đức
Tên ghép với đệm Hợp
Có tổng số 19 tên ghép với đệm Hợp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hợp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hợp Liên, Hợp Thành, Hợp Vi, Hợp Mạnh, Hợp Nhất, Hợp Bảo, Hợp Giang, Hợp Hưng, Hợp Hạnh,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Huân Đức, Huấn Đức, Hương Đức, Hy Đức, Khải Đức, Khiêm Đức, Kính Đức, Lân Đức, Liên Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hợp Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hợp Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hợp Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hợp Đức
Giới tính
Tên Hợp Đức thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hợp Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hợp kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hợp và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hợp Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hợp Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hợp Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ợ
-
-
p
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Hợp Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hợp Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hợp Đức bao gồm:
- Đệm Hợp có 5 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hợp Đức có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hợp Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hợp là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hợp Đức cần xác định rõ ràng đệm Hợp và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hợp Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hợp Đức trong thần số học
H | Ợ | P | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | |||||
8 | 7 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hợp Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chelsie | 合德 |
|
Annamarie | 頜德 |
|
Harlee | 餄德 |
|
Jaleah | 饸德 |
|
Danesha | 颌德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hợp Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả