Từ điển tên

Tên HuệÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Huệ

Huệ là tên 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này. Sửa bởi Từ điển tên

398 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huệ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Huệ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Huệ Đang tăng dần

Tên Huệ được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Huệ phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.72%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Huệ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.72%
2 Hòa Bình 0.64%
3 Bắc Kạn 0.63%
4 Tuyên Quang 0.60%
5 Ninh Bình 0.58%
Bản đồ phân bố tên Huệ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Huệ

Tên Huệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Huệ là nam giới:

Văn Huệ, Viết Huệ, Thế Huệ, Quang Huệ, Đại Huệ, Định Huệ, Trọng Huệ, Cao Huệ, Đình Huệ

Các tên đệm cho tên Huệ là nữ giới:

Thị Huệ, Kim Huệ, Minh Huệ, Thu Huệ, Thanh Huệ, Ngọc Huệ, Hồng Huệ, Bích Huệ, Mỹ Huệ

Có tổng số 89 đệm cho tên Huệ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Huệ.

No ad for you

Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Huệ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Huệ

Huệ trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Huệ. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Huệ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Huệ đa phần là mệnh Mộc.

Tên Huệ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Huệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huệ sang thần số học
HU
35
8

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu