Ý nghĩa tên Linh Huệ
Hoa huệ là loài hoa đẹp, thường có màu trắng, mùi thơm lan tỏa. Đối với người Việt Nam, hoa huệ cao quý, thường được dùng để cúng lễ. Tên Huệ Linh được dùng để đặt cho các bé gái với ý nghĩa cha mẹ mong con xinh đẹp, dịu dàng và đoan trang như đóa hoa huệ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Linh tên Huệ
Tên đệm Linh
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.
Tên chính Huệ
Huệ là tên 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.
Các tên liên quan với Linh Huệ
Tên ghép với đệm Linh
Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Linh An, Linh Diệp, Linh Diệu, Linh Duyên, Linh Hà, Linh Ngọc, Linh Thảo, Linh San, Linh Đa,
Đệm ghép với tên Huệ
Có tổng số 89 đệm ghép với tên Huệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lâm Huệ, Lan Huệ, Tuyết Huệ, Hoa Huệ, Mai Huệ, Như Huệ, Gia Huệ, Mỹ Huệ, Bích Huệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Huệ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Linh Huệ Đang giảm dần
Tên Linh Huệ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Huệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Linh Huệ phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hòa Bình | 0.03% |
2 | Tuyên Quang | 0.02% |
3 | Phú Thọ | 0.02% |
4 | Gia Lai | 0.02% |
5 | Quảng Ninh | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Huệ
Giới tính
Tên Linh Huệ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Huệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Linh kết hợp với tên Huệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Huệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Huệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Linh Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Linh Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Linh Huệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Linh Huệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Huệ bao gồm:
- Đệm Linh có 27 cách viết.
- Tên Huệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Huệ có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Linh Huệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Huệ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Huệ cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Huệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Huệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Linh Huệ trong thần số học
L | I | N | H | H | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 5 | |||||
3 | 5 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Huệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jennie | 𬌴惠 |
|
Selena | 冷蕙 |
|
Haylee | 灵蕙 |
|
Fay | 𬌴憓 |
|
Elinor | 拎恚 |
|
Edwina | 鲮恚 |
|
Elouise | 柃恚 |
|
Zella | 苓蕙 |
|
Fanny | 𬌴慱 |
|
Ouida | 笭蕙 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Huệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả