Từ điển tên

Tên Kim HuệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Huệ

"Kim" có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý, quý giá. "Huệ" có nghĩa là hoa huệ, một loài hoa đẹp, sang trọng, nở về đêm và có mùi hương thơm ngát. Tên "Kim Huệ" có nghĩa là "Hoa huệ vàng", tượng trưng cho một người con gái xinh đẹp, sang trọng, quý giá, có trí tuệ, thông minh, sáng suốt, và có lòng nhân ái, thương yêu mọi người. Người viết Từ điển tên

184 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Huệ

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Huệ

Huệ là tên 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Huệ

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Thanh, Kim Khánh, Kim Tuyền, Kim Tuyến,

Đệm ghép với tên Huệ

Có tổng số 89 đệm ghép với tên Huệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Huệ, Lâm Huệ, Lan Huệ, Linh Huệ, Thanh Huệ, Thị Huệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Huệ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Huệ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Huệ Đang giảm dần

Tên Kim Huệ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Huệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Huệ phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Huệ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.06%
2 Phú Yên 0.06%
3 Bình Phước 0.06%
4 Bình Định 0.06%
5 Tuyên Quang 0.05%
Bản đồ phân bố tên Kim Huệ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Huệ

Giới tính

Tên Kim Huệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Huệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Huệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Huệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Huệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Huệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Huệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Huệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Huệ có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Huệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Huệ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Huệ cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Huệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Huệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Huệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Huệ sang thần số học
KIM HU
935
248

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Huệ

Tên tiếng Anh cho tên Kim Huệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金蕙
  • 金 - dap găm
  • 蕙 - hoa huệ
Jennie 今惠
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 惠 - ơn huệ
Fay 今憓
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 憓 - ơn huệ
Selma 針蕙
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 蕙 - hoa huệ
Edwina 今恚
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 恚 - huệ phẫn (giận)
Verda 钅蕙
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 蕙 - hoa huệ
Oleta 釒蕙
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 蕙 - hoa huệ
Florene 今蕙
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 蕙 - hoa huệ
Versie 钅僡
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 僡 - ơn huệ
Vennie 鈐蕙
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 蕙 - hoa huệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Huệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Huệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Huệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Huệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu