Từ điển tên

Tên Hương HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Hoa

mùi hương hoa cỏ. Sửa bởi Từ điển tên

67 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Hoa

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hương Hoa

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Cúc, Hương Diệu, Hương Lài, Hương Lâm, Hương Lành, Hương Trâm, Hương Vy, Hương Bình, Hương An,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Hoa, Lâm Hoa, Linh Hoa, Ly Hoa, Lý Hoa, Vi Hoa, Anh Hoa, Việt Hoa, Ngân Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hương Hoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Hoa

Giới tính

Tên Hương Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hương Hoa trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hương Hoa

Tên Hương Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Hoa có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Hoa cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Hoa sang thần số học
HƯƠNG HOA
3661
8578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Hương Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 香驊
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Arianna 乡花
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Celia 香樺
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Eugenia 香譁
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Corrine 香華
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Mayme 香铧
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 铧 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
Kattie 香骅
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Tressie 香哗
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 哗 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Vernie 香嘩
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 嘩 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Ethelyn 香鏵
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 鏵 - song hoa lê (cày hai lưỡi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu