Từ điển tên

Tên Thanh HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Hoa

sắc đẹp rực rỡ thanh bình. Sửa bởi Từ điển tên

157 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Hoa

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Hoa

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Thanh, Thanh Nga, Thanh Vân, Thanh Hà,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hoa, Ánh Hoa, Bảo Hoa, Cẩm Hoa, Hoàng Hoa, Thị Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Hoa

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Hoa Đang tăng dần

Tên Thanh Hoa được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Hoa phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Hoa phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nam 0.19%
2 Phú Thọ 0.13%
3 Vĩnh Phúc 0.12%
4 Hải Phòng 0.11%
5 Quảng Ninh 0.10%
Bản đồ phân bố tên Thanh Hoa theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Hoa

Giới tính

Tên Thanh Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Hoa có tổng cộng 224 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Hoa cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 224 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Hoa sang thần số học
THANH HOA
161
28588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清驊
  • 清 - thanh vắng
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Arianna 晴花
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Juliana 声驊
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Blanche 鍚花
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Mollie 聲骅
  • 聲 - thiêng liêng
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Celia 鲭樺
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Cleo 蜻驊
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Bettie 鲭花
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Eugenia 鲭譁
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Kyleigh 青骅
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu