Từ điển tên

Tên Hương TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Tú

Hương Tú là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp."Hương" mang ý nghĩa về sự thơm tho, nhẹ nhàng, dịu dàng, trong trắng như hương hoa. Hương hoa gợi lên sự thanh khiết, tinh tế, và quyến rũ. Trong văn hóa phương Đông, hương thơm còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng, và hạnh phúc."Tú" nghĩa là xinh đẹp, giỏi giang, thùy mị, nết na. Người con gái có tên Tú thường sở hữu vẻ ngoài ưa nhìn, tính tình hiền lành, nết na, được nhiều người yêu mến. Kết hợp lại, Hương Tú mang ý nghĩa về một cô gái xinh đẹp, dịu dàng, có đức hạnh, tính tình hiền hòa, dễ gần, được nhiều người yêu quý, may mắn và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Tú

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hương Tú

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Khanh, Hương Hài, Hương Diên, Hương Mến, Hương Viên, Hương Khánh, Hương Quý, Hương Minh, Hương Kiều,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Tú, Mộng Tú, Thuận Tú, Lệ Tú, Mẫn Tú, Oanh Tú, Trinh Tú, Hạ Tú, Ánh Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hương Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Tú

Giới tính

Tên Hương Tú thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Tú có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Tú cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Tú sang thần số học
HƯƠNG TÚ
363
8572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Tú

Tên tiếng Anh cho tên Hương Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 香锈
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Michaela 香秀
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 秀 - tú tài
Maple 香綉
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 綉 - cẩm tú
Loree 香宿
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 宿 - tinh tú
Venice 香蓿
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
Alline 乡锈
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Zettie 香鏽
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
Mayola 香繡
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 繡 - cẩm tú
Ozelle 香绣
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 绣 - cẩm tú
Fronie 鄕锈
  • 鄕 - cố hương, quê hương
  • 锈 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu