Từ điển tên

Tên Hương LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Lam

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hương Lam.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Lam

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hương Lam

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Cúc, Hương Lâm, Hương Lành, Hương Lệ, Hương Tâm, Hương Thanh, Hương Ngân, Hương Diệu, Hương Hà,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Lam, Ý Lam, Sông Lam, Huyền Lam, Trà Lam, Hà Lam, Quế Lam, Huỳnh Lam, Chúc Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hương Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Lam

Giới tính

Tên Hương Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Lam có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Lam cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Lam sang thần số học
HƯƠNG LAM
361
85734

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Lam

Tên tiếng Anh cho tên Hương Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 香琳
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Cathy 香糮
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 糮 - bánh chè lam
Maggie 香蓝
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 蓝 - xanh lam
Beverley 乡籃
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Marva 香岚
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 岚 - lam chướng
Lauretta 香嵐
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 嵐 - lam chướng
Annetta 乡篮
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Shelba 香婪
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 婪 - tham lam
Cammie 乡糮
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 糮 - bánh chè lam
Fronie 鄕糮
  • 鄕 - cố hương, quê hương
  • 糮 - bánh chè lam

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu