Từ điển tên

Tên Hương YênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Yên

Hương Yên là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho các bé gái. Hương có nghĩa là hương thơm, Yên có nghĩa là yên bình. Tên Hương Yên mang hàm ý về một cô gái có tính cách dịu dàng, đằm thắm, luôn mang đến sự bình yên và hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

58 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Yên

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang tên Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hương Yên

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Mận, Hương May, Hương Diêm, Hương Giao, Hương Sao, Hương Quân, Hương Hoài, Hương Mi, Hương Huê,

Đệm ghép với tên Yên

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Yên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vũ Yên, Sao Yên, Triệu Yên, Yên Yên, Vi Yên, Đắc Yên, Hàng Yên, Tường Yên, Ly Yên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Yên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hương Yên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Yên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Yên

Giới tính

Tên Hương Yên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Yên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Yên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Yên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Yên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Yên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Yên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương Yên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Yên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Yên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Yên có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Yên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Yên là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Yên cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Yên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Yên trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Yên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Yên sang thần số học
HƯƠNG YÊN
3675
8575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Yên

Tên tiếng Anh cho tên Hương Yên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 乡安
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Cathy 香安
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Claudia 香燕
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 燕 - yến anh
Melodie 香湮
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 湮 - yên một (bị quên), yên diệt (cố quên)
Mimi 香烟
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 烟 - yên tử (bồ hóng); yên hoa (hút thuốc phiện; chơi gái); vân yên (sương mù)
Easter 香鞍
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Trena 香臙
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 臙 - yên chi (son bôi môi)
Yolonda 香蔫
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 蔫 - yên (héo, ủ rũ)
Lavonda 香堙
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 堙 - yên (đồi đất, vật gây trướng ngại)
Delisa 香㯊
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 㯊 - yên ngựa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Yên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Yên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Yên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Yên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu