Từ điển tên

Tên Hữu LaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hữu Lai

Hữu Lai mang ý nghĩa là người có danh vọng, thành đạt, được nhiều người kính trọng và ngưỡng mộ. Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con sẽ có một cuộc sống thành công, sung túc và trở thành người hữu ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hữu tên Lai

Tên đệm Hữu

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.

Tên chính Lai

Tên Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hữu Lai

Tên ghép với đệm Hữu

Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Băng, Hữu Bổn, Hữu Đam, Hữu Tá, Hữu Trưng, Hữu Nhẫn, Hữu Chuẩn, Hữu Phượng, Hữu Thơ,

Đệm ghép với tên Lai

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Lai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chu Lai, Phú Lai, Duy Lai, Khánh Lai, Tuấn Lai, Đức Lai, Thế Lai, Thành Lai, Đình Lai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Lai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hữu Lai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Lai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Lai

Giới tính

Tên Hữu Lai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Lai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hữu kết hợp với tên Lai có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Lai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Lai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hữu Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hữu Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hữu Lai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hữu Lai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Lai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Lai có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hữu Lai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Lai là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Lai cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Lai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Lai trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hữu Lai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hữu Lai sang thần số học
HU LAI
3319
83

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Lai

Tên tiếng Anh cho tên Hữu Lai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Barry 铕来
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 来 - lay động
Fabian 铕涞
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 涞 - lây lan, lây nhiễm
Scot 铕來
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 來 - lay động
Chadwick 铕𫯓
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 𫯓 - lai giống
Shelton 铕𤳆
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 𤳆 - lai giống
Daren 铕淶
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 淶 - lây lan, lây nhiễm
Kenton 铕䅘
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 䅘 - lai giống
Darion 铕睞
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 睞 - lai (nhìn xéo)
Keven 铕𢯦
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 𢯦 - lung lay, lay động
Kip 铕𥟂
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 𥟂 - lai giống

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Lai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hữu Lai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hữu Lai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hữu Lai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu