Ý nghĩa tên Hữu Băng
"Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Vì vậy, tên "Hữu Băng" thường dùng để miêu tả người có dung mạo xinh đẹp, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hữu tên Băng
Tên đệm Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Tên chính Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Các tên liên quan với Hữu Băng
Tên ghép với đệm Hữu
Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Bổn, Hữu Đam, Hữu Tá, Hữu Trưng, Hữu Lãm, Hữu Lai, Hữu Nhẫn, Hữu Chuẩn, Hữu Phượng,
Đệm ghép với tên Băng
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Băng, Sơn Băng, Công Băng, Khoa Băng, Giang Băng, Ly Băng, Xuân Băng, Văn Băng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Băng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hữu Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Băng
Giới tính
Tên Hữu Băng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hữu kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hữu Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hữu Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Hữu Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hữu Băng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Băng bao gồm:
- Đệm Hữu có 6 cách viết.
- Tên Băng có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Băng có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hữu Băng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Băng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Băng cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hữu Băng trong thần số học
H | Ữ | U | B | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 1 | |||||
8 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Băng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lorenzo | 铕蹦 |
|
Ellis | 铕冰 |
|
Rhett | 铕氷 |
|
Enzo | 铕绷 |
|
Luka | 铕冫 |
|
Legend | 铕𬭖 |
|
Leonidas | 铕崩 |
|
Finnley | 铕𫑌 |
|
Magnus | 铕鏰 |
|
Boone | 铕𨀰 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả