Từ điển tên

Tên Hữu BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hữu Băng

"Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Vì vậy, tên "Hữu Băng" thường dùng để miêu tả người có dung mạo xinh đẹp, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hữu tên Băng

Tên đệm Hữu

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hữu Băng

Tên ghép với đệm Hữu

Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Bổn, Hữu Đam, Hữu Tá, Hữu Trưng, Hữu Lãm, Hữu Lai, Hữu Nhẫn, Hữu Chuẩn, Hữu Phượng,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Băng, Sơn Băng, Công Băng, Khoa Băng, Giang Băng, Ly Băng, Xuân Băng, Văn Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hữu Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Băng

Giới tính

Tên Hữu Băng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hữu kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hữu Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hữu Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hữu Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hữu Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Băng có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hữu Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Băng cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hữu Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hữu Băng sang thần số học
HU BĂNG
331
8257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Băng

Tên tiếng Anh cho tên Hữu Băng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 铕蹦
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 蹦 - băng ra xa
Ellis 铕冰
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 冰 - sao băng
Rhett 铕氷
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 氷 - sao băng
Enzo 铕绷
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
Luka 铕冫
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 冫 - băng (bộ gốc)
Legend 铕𬭖
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Leonidas 铕崩
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 崩 - băng hà (chết)
Finnley 铕𫑌
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 𫑌 - chạy băng băng
Magnus 铕鏰
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
Boone 铕𨀰
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 𨀰 - chạy băng băng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hữu Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hữu Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hữu Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu