Từ điển tên

Tên Hữu ĐànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hữu Đàn

Tên Hữu Đàn mang ý nghĩa sâu sắc, phản ánh tính cách và phẩm chất tốt đẹp của người sở hữu. "Hữu" trong tên nghĩa là có, sở hữu, tượng trưng cho sự đầy đủ, trọn vẹn. "Đàn" là một loại nhạc cụ dây truyền thống của Việt Nam, biểu tượng cho sự tao nhã, thanh cao. Kết hợp lại, tên Hữu Đàn hàm ý người có tài năng, hiểu biết sâu rộng, có phong thái nho nhã, được nhiều người yêu mến và tôn trọng. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hữu tên Đàn

Tên đệm Hữu

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.

Tên chính Đàn

"Đan" có nghĩa là màu đỏ. Màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn, nhiệt huyết, đam mê và sức sống mãnh liệt. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, may mắn, luôn tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết để theo đuổi ước mơ của mình. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ là một người có tính cách giản dị, mộc mạc, chân thành và lương thiện.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hữu Đàn

Tên ghép với đệm Hữu

Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Băng, Hữu Bổn, Hữu Cần, Hữu Đam, Hữu Đình, Hữu Hợp, Hữu Lành, Hữu Hoành, Hữu Khuyến,

Đệm ghép với tên Đàn

Có tổng số 25 đệm ghép với tên Đàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Đàn, Quốc Đàn, Nam Đàn, Anh Đàn, Huy Đàn, Văn Đàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Đàn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hữu Đàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Đàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Đàn

Giới tính

Tên Hữu Đàn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Đàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hữu kết hợp với tên Đàn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Đàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Đàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hữu Đàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hữu Đàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hữu Đàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hữu Đàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Đàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Đàn có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hữu Đàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Đàn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Đàn cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Đàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Đàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hữu Đàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hữu Đàn sang thần số học
HU ĐÀN
331
845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Đàn

Tên tiếng Anh cho tên Hữu Đàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nigel 铕罈
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 罈 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Stanton 铕檀
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 檀 - cây bạch đàn
Detrick 铕彈
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 彈 - đàn gà, lạc đàn; đánh đàn
Quincey 铕坛
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 坛 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Kenric 铕亶
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 亶 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Starsky 铕壇
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 壇 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Demetrus 铕弹
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 弹 - đàn gà, lạc đàn; đánh đàn
Jammy 铕樿
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 樿 - cây bạch đàn
Rodregus 铕𡊨
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 𡊨 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Đàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hữu Đàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hữu Đàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hữu Đàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu