Từ điển tên

Tên Huy BảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huy Bảo

"Huy Bảo" là tên dùng đặt cho các bé trai mang ý nghĩa: đối với cha mẹ con là niềm vui, là điều quý giá nhất, là ánh sáng của cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

167 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huy tên Bảo

Tên đệm Huy

Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.

Tên chính Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Huy Bảo

Tên ghép với đệm Huy

Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy An, Huy Chương, Huy Dương, Huy Đại, Huy Đăng, Huy Dũng, Huy Nam, Huy Long, Huy Đạt,

Đệm ghép với tên Bảo

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Bảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Bảo, Chấn Bảo, Đại Bảo, Đăng Bảo, Hữu Bảo, Nguyên Bảo, Quang Bảo, Minh Bảo, Đức Bảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Bảo

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Bảo

Những năm gần đây xu hướng người có tên Huy Bảo Đang tăng dần

Tên Huy Bảo được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Bảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Huy Bảo phổ biến nhất tại Lâm Đồng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Huy Bảo phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lâm Đồng 0.03%
2 Sóc Trăng 0.02%
3 Yên Bái 0.01%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Huy Bảo theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Bảo

Giới tính

Tên Huy Bảo thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Bảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huy kết hợp với tên Bảo có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Bảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Bảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huy Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huy Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huy Bảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huy Bảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Bảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Bảo có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huy Bảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Bảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Bảo cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Bảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Bảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huy Bảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huy Bảo sang thần số học
HUY BO
3716
82

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Huy Bảo

Tên tiếng Anh cho tên Huy Bảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Austin 𧗼寳
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
  • 寳 - bảo kiếm
Elijah 𧗼寶
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
  • 寶 - bảo kiếm
Hayden 辉褓
  • 辉 - huy hoàng
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Miles 𧗼𠶓
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
  • 𠶓 - dạy bảo
Nicolas 𧗼𠸒
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
  • 𠸒 - dạy bảo
Erick 𧗼褓
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Lars 𧗼鴇
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huy Bảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huy Bảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huy Bảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huy Bảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu