Ý nghĩa tên Huy Chí
"Huy" có nghĩa là ánh sáng, hào quang, sự rực rỡ, chói lọi. "Chí" có nghĩa là chí khí, ý chí, nghị lực. Đặt tên con là Huy Chí với mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi sáng, luôn tràn đầy nhiệt huyết và ý chí quyết tâm để đạt được những thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Huy tên Chí
Tên đệm Huy
Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.
Tên chính Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Các tên liên quan với Huy Chí
Tên ghép với đệm Huy
Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huy Vững, Huy Điềm, Huy Trữ, Huy Khoản, Huy Khả, Huy Nết, Huy Na, Huy Mão, Huy Dự,
Đệm ghép với tên Chí
Có tổng số 75 đệm ghép với tên Chí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trương Chí, Linh Chí, Viễn Chí, Bá Chí, Mình Chí, Đông Chí, Lý Chí, Mưu Chí, Tất Chí,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Chí
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Huy Chí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Chí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Chí
Giới tính
Tên Huy Chí thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Chí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Huy kết hợp với tên Chí có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Chí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Chí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Huy Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huy Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
-
C
-
-
h
-
-
í
-
Tên Huy Chí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Huy Chí trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Chí bao gồm:
- Đệm Huy có 12 cách viết.
- Tên Chí có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Chí có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Huy Chí trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Chí là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Chí cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Chí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Chí trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Huy Chí trong thần số học
H | U | Y | C | H | Í | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 9 | ||||
8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Huy Chí
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hayden | 辉𤴡 |
|
Angeline | 麾𤴡 |
|
Mavis | 撝𤴡 |
|
Loraine | 挥𤴡 |
|
Lorine | 揮𤴡 |
|
Alene | 輝𤴡 |
|
Hortense | 㧑𤴡 |
|
Zula | 眭𤴡 |
|
Jettie | 徽𤴡 |
|
Rossie | 暉𤴡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huy Chí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả