Từ điển tên

Tên Linh ChíÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Chí

Linh Chí là một cái tên mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhạy và tài trí. Người sở hữu cái tên này thường có khả năng tiếp thu nhanh, nắm bắt kiến thức tốt và có tư duy logic. Họ là những người có trí tưởng tượng phong phú, giàu sáng tạo và luôn tìm tòi, học hỏi những điều mới mẻ. Linh Chí cũng là một người thích giao tiếp, có khả năng thuyết phục và có thể dễ dàng tạo được ấn tượng tốt với những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Chí

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Linh Chí

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Linh Trung, Linh Hoạt, Linh Huân, Linh Thanh, Linh Mẫn, Linh Nương, Linh Tố, Linh Ấn, Linh Tôn,

Đệm ghép với tên Chí

Có tổng số 75 đệm ghép với tên Chí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Viễn Chí, Trương Chí, Huy Chí, Bá Chí, Mình Chí, Đông Chí, Lý Chí, Mưu Chí, Tất Chí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Chí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Chí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Chí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Chí

Giới tính

Tên Linh Chí thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Chí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Chí có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Chí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Chí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Chí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Chí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Chí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Chí có tổng cộng 405 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Chí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Chí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Chí cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Chí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Chí trong Hán Việt và Phong thủy qua 405 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Chí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Chí sang thần số học
LINH CHÍ
99
35838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Linh Chí

Tên tiếng Anh cho tên Linh Chí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kyle 铃𤴡
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Perry 羚𤴡
  • 羚 - ling dương
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Selena 冷𤴡
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Haylee 灵𤴡
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Elinor 拎𤴡
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Wilmer 舲𤴡
  • 舲 - linh (thuyền nhỏ có cửa sổ trên mui)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Alva 伶𤴡
  • 伶 - ranh con
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Elouise 柃𤴡
  • 柃 - cây linh thạt
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Zella 苓𤴡
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Delma 鲮𤴡
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Chí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Chí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Chí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Chí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu