Từ điển tên

Tên Huyền LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Ly

Huyền là màu đen, sự kỳ bí. Huyền Ly là bông hoa bí mật, đẹp đẽ. Sửa bởi Từ điển tên

54 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Ly

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Huyền Ly

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Châm, Huyền Diệp, Huyền Mỹ, Huyền Ngân, Huyền Tâm, Huyền Mi, Huyền Ngọc, Huyền Như, Huyền Mai,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Ly, Hạ Ly, Hân Ly, Hoa Ly, Minh Ly, Nhật Ly, Bảo Ly, Kiều Ly, Ái Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huyền Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Ly

Giới tính

Tên Huyền Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Ly có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Ly cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Ly sang thần số học
HUYN LY
3757
853

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Ly

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 舷罹
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 玄厘
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 玄骊
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 絃籬
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 玄嫠
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 舷縭
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Gaye 玄狸
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 狸 - con li, hồ li
Judie 痃氂
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 氂 - li ti
Aretha 玄灕
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 灕 - lâm li
Nila 舷鸝
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu