Từ điển tên

Tên Huyền ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Thi

Huyền Thi là tên gọi mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thông minh, nhanh trí, bản lĩnh và đức tính kiên trì. "Huyền" mang ý nghĩa sâu sắc, huyền bí, chứa đựng sự hiểu biết sâu rộng, kiến thức uyên thâm. Trong khi đó, "Thi" tượng trưng cho ý chí mạnh mẽ, sự kiên định, không khuất phục trước khó khăn. Kết hợp lại, Huyền Thi là tên gọi dành cho những người phụ nữ có trí tuệ hơn người, luôn học hỏi và không ngừng phát triển bản thân. Họ sở hữu sự hiểu biết sâu sắc, có thể nhìn thấu bản chất vấn đề, đưa ra những quyết định sáng suốt. Bên cạnh đó, họ cũng có ý chí mạnh mẽ, sẵn sàng đương đầu với thử thách để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Thi

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Huyền Thi

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Na, Huyền Thảo, Huyền Lam, Huyền Thục, Huyền Mây, Huyền An, Huyền Tâm, Huyền Mỹ, Huyền Minh,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ca Thi, Cầm Thi, Hạnh Thi, Hương Thi, Thảo Thi, Thái Thi, Thi Thi, Gia Thi, Như Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huyền Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Thi

Giới tính

Tên Huyền Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Thi có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Thi cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Thi sang thần số học
HUYN THI
3759
8528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Thi

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 絃施
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 施 - phòng the
Krista 痃诗
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 诗 - thi nhân
Janette 痃濞
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 濞 - thi (nước mũi)
Jeanie 痃蓍
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 蓍 - thi (cỏ)
Lucie 絃鳾
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Georgiana 玄尸
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 尸 - thi hài
Nila 舷鳾
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Lavinia 弦诗
  • 弦 - đàn huyền cầm
  • 诗 - thi nhân
Irine 痃屍
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 屍 - thi thể, thi hài
Lossie 絃诗
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 诗 - thi nhân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu