Từ điển tên

Tên Gia ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Thi

Gia Thi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự trân trọng đối với gia đình và mong muốn một cuộc sống bình an, hạnh phúc."Gia" có nghĩa là gia đình, biểu tượng cho sự sum vầy, đoàn tụ và yêu thương. "Thi" có nghĩa là thơ, mang đến sự lãng mạn, nhạy cảm và trí tuệ. Khi kết hợp với nhau, Gia Thi gợi lên hình ảnh một người coi trọng các mối quan hệ gia đình, sống tình cảm, có khả năng sáng tạo và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Thi

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Gia Thi

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hạnh, Gia Nhuệ, Gia Phụng, Gia Ý, Gia Yên, Gia Thy, Gia Ly, Gia Yến, Gia Băng,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ca Thi, Cầm Thi, Hạnh Thi, Hương Thi, Thảo Thi, Như Thi, Bé Thi, Kiều Thi, Khả Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Thi

Giới tính

Tên Gia Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Thi có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Thi cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Thi sang thần số học
GIA THI
919
728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Thi

Tên tiếng Anh cho tên Gia Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽鳾
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Mia 鎵施
  • 鎵 - gia (chất Gallium)
  • 施 - phòng the
Rosa 爷鳾
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Lillie 椰诗
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 诗 - thi nhân
Viola 𬷬鳾
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Myrtle 爺鳾
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Velma 镓鳾
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Krista 茄诗
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 诗 - thi nhân
Ramona 加鳾
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Janelle 嘉屍
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 屍 - thi thể, thi hài

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu