Ý nghĩa tên Hy Hữu
Ý nghĩa đệm Hy tên Hữu
Tên đệm Hy
Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.
Tên chính Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Các tên liên quan với Hy Hữu
Tên ghép với đệm Hy
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Hy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hy Hiếu, Hy Triết, Hy Nô, Hy Lạc,
Đệm ghép với tên Hữu
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hữu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiết Hữu, Thắng Hữu, Đinh Hữu, Trương Hữu, San Hữu, Huy Hữu, Học Hữu, Tính Hữu, Hạn Hữu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hy Hữu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hy Hữu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hy Hữu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hy Hữu
Giới tính
Tên Hy Hữu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hy Hữu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hy kết hợp với tên Hữu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hy và giới tính của người có tên Hữu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hy Hữu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hy Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hy Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
y
-
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
Hy Hữu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hy Hữu
Tên Hy Hữu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hy Hữu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hy Hữu bao gồm:
- Đệm Hy có 16 cách viết.
- Tên Hữu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hy Hữu có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hy Hữu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hy là mệnh Thủy và Tên Hữu là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hy Hữu cần xác định rõ ràng đệm Hy và tên Hữu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hy Hữu trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hy Hữu trong thần số học
H | Y | H | Ữ | U | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | 3 | |||
8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.