Từ điển tên

Tên Hy TriếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hy Triết

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hy Triết.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hy tên Triết

Tên đệm Hy

Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.

Tên chính Triết

Theo nghĩa Hán - Việt, "Triết" có nghĩa là thông minh, sáng suốt, là người hiền tài, có tài năng. Tựa như ý nghĩa của cái tên, người tên "Triết" cũng là người có tài, có đức, luôn có tư duy sáng suốt, tinh anh.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hy Triết

Tên ghép với đệm Hy

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Hy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hy Nô, Hy Hiếu, Hy Hữu, Hy Lạc,

Đệm ghép với tên Triết

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Triết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Triết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Triết, Quý Triết, Đức Triết, Chính Triết, Phúc Triết, Đại Triết, Vinh Triết, Việt Triết, Hiền Triết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hy Triết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hy Triết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hy Triết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hy Triết

Giới tính

Tên Hy Triết thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hy Triết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hy kết hợp với tên Triết có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hy và giới tính của người có tên Triết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hy Triết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hy Triết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hy Triết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hy Triết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hy Triết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hy Triết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hy Triết có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hy Triết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hy là mệnh Thủy và Tên Triết là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hy Triết cần xác định rõ ràng đệm Hy và tên Triết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hy Triết trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hy Triết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hy Triết sang thần số học
HY TRIT
795
8292

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hy Triết

Tên tiếng Anh cho tên Hy Triết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zyon 𦏁晢
  • 𦏁 - Khang Hi
  • 晢 - triết (sáng suốt): minh triết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hy Triết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hy Triết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hy Triết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hy Triết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu