Ý nghĩa tên Ích Hạnh
Ích Hạnh trong tiếng Hán là 有行 (Hữu Hành), mang ý nghĩa là hành động đúng đắn, tốt đẹp. Tên này thể hiện mong muốn đứa trẻ sẽ trở thành người có đạo đức, luôn cư xử đúng mực, tạo nên những điều tốt đẹp cho bản thân và xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ích tên Hạnh
Tên đệm Ích
Ích là một cái đệm ý nghĩa, mang ý nghĩa tốt lành và may mắn. Nó tượng trưng cho sự giúp đỡ, hỗ trợ, lợi ích và sự có ích cho người khác. Người mang đệm Ích thường là người có tấm lòng nhân hậu, giàu lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và làm những việc có ích cho cộng đồng. Họ là những người tốt bụng, đáng tin cậy và được mọi người yêu mến.
Tên chính Hạnh
Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Các tên liên quan với Ích Hạnh
Tên ghép với đệm Ích
Có tổng số 50 tên ghép với đệm Ích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ích Đại, Ích Từ, Ích Hoa, Ích Tình, Ích Hướng, Ích Đăng, Ích Huấn, Ích Nguyễn, Ích Tùng,
Đệm ghép với tên Hạnh
Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cao Hạnh, Nhược Hạnh, Y Hạnh, Tuấn Hạnh, Ước Hạnh, Yến Hạnh, Hảo Hạnh, Đoan Hạnh, Sinh Hạnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ích Hạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ích Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ích Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ích Hạnh
Giới tính
Tên Ích Hạnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ích Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ích kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ích và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ích Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ích Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ích Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Í
-
-
c
-
-
h
-
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Ích Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ích Hạnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ích Hạnh bao gồm:
- Đệm Ích có 3 cách viết.
- Tên Hạnh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ích Hạnh có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ích Hạnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ích là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ích Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Ích và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ích Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ích Hạnh trong thần số học
Í | C | H | H | Ạ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
3 | 8 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ích Hạnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Annabella | 益行 |
|
Alena | 鎰行 |
|
Zykeriah | 镒行 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ích Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả