Từ điển tên

Tên Kim HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Hạnh

Người con gái đẹp, quý phái, cao sang. Sửa bởi Từ điển tên

208 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Hạnh

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Hạnh

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Thi, Kim Nga, Kim Châu, Kim Trúc,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hạnh, Hiếu Hạnh, Lâm Hạnh, Nguyệt Hạnh, Phương Hạnh, Thu Hạnh, Bích Hạnh, Ngọc Hạnh, Minh Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hạnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Hạnh Đang tăng dần

Tên Kim Hạnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Hạnh phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Hạnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Tây Ninh 0.03%
3 Bình Thuận 0.03%
4 Bến Tre 0.03%
5 Lai Châu 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kim Hạnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Hạnh

Giới tính

Tên Kim Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Hạnh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Hạnh sang thần số học
KIM HNH
91
24858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Kim Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金行
  • 金 - dap găm
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Paige 釒幸
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Aliyah 今行
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Selma 針行
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nan 今倖
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 倖 - xem hãnh
Verda 钅行
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Oleta 釒行
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Vennie 鈐行
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu