Ý nghĩa tên Kế Lợi
Ý nghĩa của tên Kế Lợi xuất phát từ hai chữ Hán "Kế" và "Lợi". "Kế" có thể hiểu là tiếp nối, kế thừa, kế hoạch. "Lợi" mang ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi, đem lại điều tốt đẹp. Do đó, tên Kế Lợi mang ý nghĩa về một người biết kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp, luôn gặp may mắn và thuận lợi trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kế tên Lợi
Tên đệm Kế
Đệm "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Đệm "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Đệm Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Đệm "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Đệm Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Đệm "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Đệm "Kế" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống.
Tên chính Lợi
Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Tên Lợi là một cái tên hay cho bé trai, mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích cho mọi người và thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Kế Lợi
Tên ghép với đệm Kế
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Kế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kế Hoàn, Kế Đông, Kế Hải, Kế Trường, Kế Hợp, Kế Thả, Kế Tiến, Kế Tiếp, Kế Phú,
Đệm ghép với tên Lợi
Có tổng số 109 đệm ghép với tên Lợi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lợi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hưng Lợi, Trường Lợi, Trần Lợi, Út Lợi, Mạnh Lợi, Kiêm Lợi, Lê Lợi, Hiếu Lợi, Quảng Lợi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kế Lợi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kế Lợi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kế Lợi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kế Lợi
Giới tính
Tên Kế Lợi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kế Lợi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kế kết hợp với tên Lợi có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kế và giới tính của người có tên Lợi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kế Lợi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kế Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kế Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ế
-
-
L
-
-
ợ
-
-
i
-
Tên Kế Lợi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kế Lợi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kế Lợi bao gồm:
- Đệm Kế có 6 cách viết.
- Tên Lợi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kế Lợi có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kế Lợi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kế là mệnh Mộc và Tên Lợi là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kế Lợi cần xác định rõ ràng đệm Kế và tên Lợi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kế Lợi trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kế Lợi trong thần số học
K | Ế | L | Ợ | I | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 6 | 9 | |||
2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.