Từ điển tên

Tên Kế TrườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kế Trường

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kế Trường.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kế tên Trường

Tên đệm Kế

Đệm "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Đệm "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Đệm Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Đệm "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Đệm Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Đệm "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Đệm "Kế" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống.

Tên chính Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kế Trường

Tên ghép với đệm Kế

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Kế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kế Hải, Kế Đông, Kế Lợi, Kế Hoàn, Kế Hợp, Kế Thả, Kế Tiến, Kế Tiếp, Kế Phú,

Đệm ghép với tên Trường

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tá Trường, Tài Trường, Tích Trường, Hoa Trường, Mậu Trường, Đàm Trường, Thủy Trường, Lương Trường, Linh Trường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kế Trường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kế Trường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kế Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kế Trường

Giới tính

Tên Kế Trường thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kế Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kế kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kế và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kế Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kế Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kế Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kế Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kế Trường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kế Trường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kế Trường có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kế Trường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kế là mệnh Mộc và Tên Trường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kế Trường cần xác định rõ ràng đệm Kế và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kế Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kế Trường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kế Trường sang thần số học
K TRƯNG
536
22957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kế Trường

Tên tiếng Anh cho tên Kế Trường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 髻场
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Junior 薊腸
  • 薊 - kế (rau măng artichoke)
  • 腸 - trường (ruột)
Lemuel 計腸
  • 計 - kê lại cái tủ; kiểm kê, thống kê
  • 腸 - trường (ruột)
Felton 继棖
  • 继 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
  • 棖 - cây trường trường
Foy 髻腸
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
  • 腸 - trường (ruột)
Ennis 髻棖
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
  • 棖 - cây trường trường
Ewell 繼棖
  • 繼 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
  • 棖 - cây trường trường

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kế Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kế Trường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kế Trường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kế Trường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu