Từ điển tên

Tên Kế TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kế Tiến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kế Tiến.

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kế tên Tiến

Tên đệm Kế

Đệm "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Đệm "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Đệm Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Đệm "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Đệm Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Đệm "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Đệm "Kế" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kế Tiến

Tên ghép với đệm Kế

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Kế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kế Thả, Kế Hợp, Kế Trường, Kế Hải, Kế Đông, Kế Tiếp, Kế Phú, Kế Mạnh, Kế Thừa,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nho Tiến, Nhanh Tiến, Khánh Tiến, Học Tiến, Hợp Tiến, Đỗ Tiến, Cửu Tiến, Giáp Tiến, Vĩ Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kế Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kế Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kế Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kế Tiến

Giới tính

Tên Kế Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kế Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kế kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kế và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kế Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kế Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kế Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kế Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kế Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kế Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kế Tiến có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kế Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kế là mệnh Mộc và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kế Tiến cần xác định rõ ràng đệm Kế và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kế Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kế Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kế Tiến sang thần số học
K TIN
595
225

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kế Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Kế Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 髻荐
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
  • 荐 - tiến cử
Junior 薊進
  • 薊 - kế (rau măng artichoke)
  • 進 - tiến tới
Cruz 髻牮
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Joaquin 髻進
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
  • 進 - tiến tới
Holden 髻薦
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
Lemuel 計進
  • 計 - kê lại cái tủ; kiểm kê, thống kê
  • 進 - tiến tới
Felton 继荐
  • 继 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
  • 荐 - tiến cử
Ewell 繼荐
  • 繼 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
  • 荐 - tiến cử

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kế Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kế Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kế Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kế Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu