Từ điển tên

Tên Khả BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khả Băng

"Khả" có nghĩa là "có thể", "có khả năng", "có thể được". "Băng" có nghĩa là "băng", "đá lạnh", "sự thanh khiết", "trong trắng". "Khả Băng" mang ý nghĩa. Có khả năng vượt qua mọi khó khăn, thử thách như băng vượt qua mọi chướng ngại vật. Giữ gìn sự trong trắng, thanh cao trong tâm hồn. Mang đến sự mát mẻ, sảng khoái cho người khác. Người viết Từ điển tên

81 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khả tên Băng

Tên đệm Khả

Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Khả Băng

Tên ghép với đệm Khả

Có tổng số 149 tên ghép với đệm Khả trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khả. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khả Thương, Khả Hên, Khả Mi, Khả Đình, Khả Lam, Khả Hòa, Khả Nhiên, Khả Ni, Khả Vũ,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nha Băng, Nhược Băng, Phương Băng, Tố Băng, Quỳnh Băng, Quế Băng, Ái Băng, Sa Băng, Yến Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khả Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khả Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khả Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khả Băng

Giới tính

Tên Khả Băng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khả Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khả kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khả và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khả Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khả Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khả Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khả Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khả Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khả Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khả Băng có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khả Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khả là mệnh Mộc và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khả Băng cần xác định rõ ràng đệm Khả và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khả Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khả Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khả Băng sang thần số học
KH BĂNG
11
28257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khả Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khả Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khả Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu