Từ điển tên

Tên Khả NiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khả Ni

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khả Ni.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khả tên Ni

Tên đệm Khả

Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.

Tên chính Ni

Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Khả Ni

Tên ghép với đệm Khả

Có tổng số 149 tên ghép với đệm Khả trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khả. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khả Nhiên, Khả Hòa, Khả Băng, Khả Thương, Khả Hên, Khả Vũ, Khả Thanh, Khả Khương, Khả Trâm,

Đệm ghép với tên Ni

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Ni trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Ni, Huyền Ni, Diễm Ni, Hạ Ni, Hoa Ni, Khan Ni, Quỳnh Ni, Hải Ni, Rô Ni,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khả Ni

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khả Ni được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khả Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khả Ni

Giới tính

Tên Khả Ni thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khả Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khả kết hợp với tên Ni có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khả và giới tính của người có tên Ni. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khả Ni đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khả Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khả Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khả Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khả Ni trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khả Ni bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khả Ni có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khả Ni trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khả là mệnh Mộc và Tên Ni là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khả Ni cần xác định rõ ràng đệm Khả và tên Ni được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khả Ni trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khả Ni trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khả Ni sang thần số học
KH NI
19
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khả Ni

Tên tiếng Anh cho tên Khả Ni
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacey 可怩
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 怩 - ni (thẹn)
Vayda 可𪠝
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 𪠝 - bên ni
Taelyn 可铌
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 铌 - ni (chất niobium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khả Ni đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khả Ni

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khả Ni

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khả Ni / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu