Ý nghĩa tên Diễm Ni
Diễm Ni là cái tên mang ý nghĩa về vẻ đẹp rạng ngời, tươi thắm. "Diễm" trong Hán Việt có nghĩa là đẹp, còn "Ni" có nghĩa là vui vẻ, tươi tắn. Tên Diễm Ni thường được đặt cho những cô gái có vẻ ngoài xinh đẹp, tính cách dịu dàng, vui vẻ và luôn tràn đầy sức sống. Họ là những người biết cách làm đẹp cho mình và cho cuộc sống của mình, luôn lạc quan và yêu đời, luôn mang lại nguồn năng lượng tích cực cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diễm tên Ni
Tên đệm Diễm
"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.
Tên chính Ni
Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.
Các tên liên quan với Diễm Ni
Tên ghép với đệm Diễm
Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễm Cơ, Diễm Kính, Diễm Mị, Diễm Khang, Diễm Thành, Diễm Thơ, Diễm Thị, Diễm Phú, Diễm Kim,
Đệm ghép với tên Ni
Có tổng số 83 đệm ghép với tên Ni trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạ Ni, Hoa Ni, Kha Ni, Mạn Ni, Mạng Ni, Huyền Ni, Hiền Ni, Khả Ni, Khan Ni,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Ni
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diễm Ni được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Ni
Giới tính
Tên Diễm Ni thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diễm kết hợp với tên Ni có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Ni. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Ni đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diễm Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diễm Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ễ
-
-
m
-
-
N
-
-
i
-
Tên Diễm Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diễm Ni trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Ni bao gồm:
- Đệm Diễm có 7 cách viết.
- Tên Ni có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Ni có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diễm Ni trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Ni là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Ni cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Ni được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Ni trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diễm Ni trong thần số học
D | I | Ễ | M | N | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | ||||
4 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Ni
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nancy | 豔尼 |
|
Joan | 豔妮 |
|
Phyllis | 豔呢 |
|
Persephone | 豔怩 |
|
Vayda | 豔𪠝 |
|
Taelyn | 豔铌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Ni đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả