Từ điển tên

Tên Diễm NiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Ni

Diễm Ni là cái tên mang ý nghĩa về vẻ đẹp rạng ngời, tươi thắm. "Diễm" trong Hán Việt có nghĩa là đẹp, còn "Ni" có nghĩa là vui vẻ, tươi tắn. Tên Diễm Ni thường được đặt cho những cô gái có vẻ ngoài xinh đẹp, tính cách dịu dàng, vui vẻ và luôn tràn đầy sức sống. Họ là những người biết cách làm đẹp cho mình và cho cuộc sống của mình, luôn lạc quan và yêu đời, luôn mang lại nguồn năng lượng tích cực cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Ni

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Ni

Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Diễm Ni

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Cơ, Diễm Kính, Diễm Mị, Diễm Khang, Diễm Thành, Diễm Thơ, Diễm Thị, Diễm Phú, Diễm Kim,

Đệm ghép với tên Ni

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Ni trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Ni, Hoa Ni, Kha Ni, Mạn Ni, Mạng Ni, Huyền Ni, Hiền Ni, Khả Ni, Khan Ni,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Ni

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diễm Ni được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Ni

Giới tính

Tên Diễm Ni thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Ni có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Ni. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Ni đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Ni trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Ni bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Ni có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Ni trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Ni là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Ni cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Ni được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Ni trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Ni trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Ni sang thần số học
DIM NI
959
445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Ni

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Ni
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nancy 豔尼
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 尼 - nơi kia
Joan 豔妮
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 妮 - tăng ni
Phyllis 豔呢
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 呢 - ni (sợi bằng lông cừu)
Persephone 豔怩
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 怩 - ni (thẹn)
Vayda 豔𪠝
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 𪠝 - bên ni
Taelyn 豔铌
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 铌 - ni (chất niobium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Ni đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Ni

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Ni

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Ni / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu