Ý nghĩa tên Khả Tố
"Khả" là đáng yêu, dễ thương, nụ cười khả ái. "Tố" là mộc mạc, bình dị, cao khiết. Đặt tên "Khả Tố" là mong con sẽ mãi xinh đẹp với nét đáng yên, mộc mạc, giản đơn và luôn vui vẻ, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khả tên Tố
Tên đệm Khả
Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.
Tên chính Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Các tên liên quan với Khả Tố
Tên ghép với đệm Khả
Có tổng số 149 tên ghép với đệm Khả trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khả. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Khả Khả, Khả Ngọc, Khả Huỳnh, Khả Hoa, Khả Ly, Khả Chi, Khả Tâm, Khả Duyên, Khả Trúc,
Đệm ghép với tên Tố
Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Tố, Kim Tố, Thị Tố, Trang Tố, Mì Tố, Cẩm Tố, Tố Tố, Ngọc Tố,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khả Tố
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khả Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khả Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khả Tố
Giới tính
Tên Khả Tố thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khả Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khả kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khả và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khả Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khả Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khả Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
T
-
-
ố
-
Tên Khả Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khả Tố trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khả Tố bao gồm:
- Đệm Khả có 1 cách viết.
- Tên Tố có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khả Tố có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khả Tố trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khả là mệnh Mộc và Tên Tố là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khả Tố cần xác định rõ ràng đệm Khả và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khả Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khả Tố trong thần số học
K | H | Ả | T | Ố | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | ||||
2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khả Tố
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Stacey | 可𬲃 |
|
Zoey | 可作 |
|
Syble | 可诉 |
|
Theola | 可𩘣 |
|
Tinnie | 可遡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khả Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả