Từ điển tên

Tên Linh TốÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Tố

Tên Linh Tố mang ý nghĩa là người có trí thông minh nhạy bén, phản ứng nhanh nhẹn, có khả năng lĩnh hội kiến thức nhanh chóng. Họ thường được đánh giá cao về sự hiểu biết và tài năng của mình. Linh Tố cũng là những người đầy nhiệt huyết, có tinh thần học hỏi, luôn sẵn sàng khám phá những điều mới mẻ. Bên cạnh đó, họ còn sở hữu sự nhanh nhẹn, khéo léo và khả năng xử lý tình huống linh hoạt. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Tố

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Linh Tố

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Linh Nương, Linh Chí, Linh Trung, Linh Hoạt, Linh Huân, Linh Thanh, Linh Mẫn, Linh Ấn, Linh Tôn,

Đệm ghép với tên Tố

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đức Tố, Bá Tố, Xinh Tố, Thái Tố, Mì Tố, Đình Tố, Trang Tố, Lâm Tố, Hoàng Tố,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Tố

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Tố

Giới tính

Tên Linh Tố thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Tố trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Tố bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Tố có tổng cộng 432 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Tố trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Tố là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Tố cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 432 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Tố trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Tố sang thần số học
LINH T
96
3582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Linh Tố

Tên tiếng Anh cho tên Linh Tố
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kyle 铃𬲃
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 𬲃 - giông tố
Perry 羚𬲃
  • 羚 - ling dương
  • 𬲃 - giông tố
Selena 冷𬲃
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 𬲃 - giông tố
Haylee 灵𬲃
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 𬲃 - giông tố
Elinor 拎𬲃
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 𬲃 - giông tố
Wilmer 舲𬲃
  • 舲 - linh (thuyền nhỏ có cửa sổ trên mui)
  • 𬲃 - giông tố
Alva 伶𬲃
  • 伶 - ranh con
  • 𬲃 - giông tố
Elouise 柃𬲃
  • 柃 - cây linh thạt
  • 𬲃 - giông tố
Zella 苓𬲃
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 𬲃 - giông tố
Delma 鲮𬲃
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 𬲃 - giông tố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Tố

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Tố

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Tố / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu