Từ điển tên

Tên Thanh TốÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Tố

"Thanh" là trong sạch, liêm khiết. "Tố" là mộc mạc, cao khiết, không phô trương. Tên "Thanh Tố" thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, đáng yêu, mộc mạc bình dị, thanh cao, khả ái. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Tố

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Tố

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Xuyến, Thanh Ngàn, Thanh Chầm, Thanh Tần, Thanh Đang, Thanh Phấn, Thanh Muội, Thanh Đường, Thanh Nhị,

Đệm ghép với tên Tố

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Tố, Thị Tố, Trang Tố, Mì Tố, Khả Tố, Cẩm Tố, Tố Tố, Ngọc Tố,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tố

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tố

Giới tính

Tên Thanh Tố thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Tố trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tố bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tố có tổng cộng 224 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Tố trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tố là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tố cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 224 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Tố trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Tố sang thần số học
THANH T
16
28582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Tố

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Tố
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𬲃
  • 清 - thanh vắng
  • 𬲃 - giông tố
Zoey 鲭作
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
Juliana 声𬲃
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𬲃 - giông tố
Mollie 聲𬲃
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𬲃 - giông tố
Jeannie 鲭素
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
Kyleigh 青𬲃
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𬲃 - giông tố
Dollie 菁𬲃
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𬲃 - giông tố
Corine 靑𬲃
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𬲃 - giông tố
Hester 錆𬲃
  • 錆 - cái thương
  • 𬲃 - giông tố
Pattie 鲭訴
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Tố

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Tố

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Tố / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu