Tên Tố
Tố là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Tố (遡) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Giới tính vả tên đệm cho tên Tố
Giới tính thường dùng
Tên Tố được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Tố cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tố
Trong tiếng Việt, Tố (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Tố cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Tố hay như:
Tham khảo thêm danh sách 44 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tố hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố
Mức Độ phổ biến
Tố là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 623 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Tố đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+11.11%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Tố có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Phú Yên. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Tố. Các khu vực ít hơn như Kiên Giang, Sóc Trăng và Trà Vinh.
Tên Tố trong tiếng Việt
Định nghĩa Tố trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Gió mạnh đổi chiều đột ngột xảy ra trong cơn dông.
Ví dụ: "Mây gặp rồng, cơn dông cơn tố, Cá gặp nước, cơn ngược cơn xuôi." (Cdao).
- Động từ
(Khẩu ngữ) nói công khai cho mọi người biết việc làm sai trái, phạm pháp của người khác.
Ví dụ: Tố tội ác của cường hào ác bá.
Cách đánh vần tên Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- ố
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tố trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tố" xuất hiện trong 39 từ ghép điển hình như: từ tố, thành tố, số nguyên tố...
Tên Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tố trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tố có 16 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tố phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 塑: Tô tượng, đúc tượng.
- 诉: Tố cáo, tố tội, kiện tụng.
- 做: Thực hiện, hành động, tạo nên.
Tên Tố trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tố thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tố
Chữ cái | T | Ố |
---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |
Phụ Âm | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Tố
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Tố
Ý nghĩa thực sự của tên Tố là gì?
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Tên Tố nói lên điều gì về tính cách và con người?
Lạc quan, Nhanh nhẹn, Sáng tạo, Chăm chỉ, Sáng suốt là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tố cho con.
Tên Tố phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Tố được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Tố cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Tố có phổ biến tại Việt Nam không?
Tố là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 623 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Tố hiện nay thế nào?
Tên Tố đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+11.11%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tố nhất?
Tên Tố có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Phú Yên. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Tố. Các khu vực ít hơn như Kiên Giang, Sóc Trăng và Trà Vinh.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Tố là gì?
Trong Hán Việt, tên Tố có 16 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tố phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 塑: Tô tượng, đúc tượng.
- 诉: Tố cáo, tố tội, kiện tụng.
- 做: Thực hiện, hành động, tạo nên.
Trong phong thuỷ, tên Tố mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Tố thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Tố: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Tố: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.
Thần số học tên Tố: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.