Từ điển tên

Tên TốÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành. Sửa bởi Từ điển tên

140 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tố

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tố Đang tăng dần

Tên Tố được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tố phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tố phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.04%
2 Ninh Thuận 0.03%
3 Kiên Giang 0.03%
4 Sóc Trăng 0.03%
5 Trà Vinh 0.03%
Bản đồ phân bố tên Tố theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tố

Tên Tố thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tố là nam giới:

Minh Tố, Văn Tố, Công Tố, Đình Tố, Thái Tố

Các tên đệm cho tên Tố là nữ giới:

Ngọc Tố, Tố Tố, Cẩm Tố, Khả Tố, Kim Tố, Thị Tố, Thanh Tố, Trang Tố, Mì Tố

Có tổng số 40 đệm cho tên Tố. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tố.

No ad for you

Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tố trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tố

Tố trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 41 từ ghép với từ Tố. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tố trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tố đa phần là mệnh Kim.

Tên Tố trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tố trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố sang thần số học
T
6
2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu