Từ điển tên

Tên Khải NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Nhân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khải Nhân.

58 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Nhân

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Khải Nhân

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Quí, Khải Thông, Khải Thái, Khải Lưu, Khải Tín, Khải Kiên, Khải Tuấn, Khải Gia, Khải Kiệt,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hào Nhân, Thương Nhân, Năng Nhân, Nhứt Nhân, Triết Nhân, Thể Nhân, Tuấn Nhân, Đạt Nhân, Dũng Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Nhân

Giới tính

Tên Khải Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Nhân có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Nhân cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Nhân sang thần số học
KHI NHÂN
191
28585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Khải Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 闓茵
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 闓人
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Jayden 启铟
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 铟 - nhân (chất indium)
Hudson 闓铟
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 闓氤
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 闓胭
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 闓姻
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 闓銦
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 闓洇
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 洇 - nhân một (mai một)
Cade 闓亻
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu