Từ điển tên

Tên Khải HuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Huyền

Khải Huyền là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và mạnh mẽ. Tên này xuất phát từ hai từ Hán Việt: "Khải" có nghĩa là "mở ra, sáng tỏ" còn "Huyền" nghĩa là "huyền bí, kỳ diệu". Khi kết hợp với nhau, Khải Huyền mang ý nghĩa "người mở ra những điều kỳ diệu, sáng tỏ những điều bí ẩn". Sửa bởi Từ điển tên

80 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Huyền

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khải Huyền

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khải Uyên, Khải Quỳnh, Khải Điệp, Khải Ngọc, Khải Vy,

Đệm ghép với tên Huyền

Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Huyền, Trang Huyền, Vân Huyền, Bé Huyền, Hữu Huyền, Hồng Huyền, Bảo Huyền, Lê Huyền, Diễm Huyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Huyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Huyền

Giới tính

Tên Khải Huyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Huyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Huyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Huyền có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Huyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Huyền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Huyền cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Huyền sang thần số học
KHI HUYN
19375
2885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khải Huyền

Tên tiếng Anh cho tên Khải Huyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Josephine 凯痃
  • 凯 - khải hoàn
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
Beryl 塏悬
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Dortha 揩懸
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Nila 闓舷
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Lavinia 闓弦
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 弦 - đàn huyền cầm
Almeta 垲悬
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Ethelene 铠懸
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Lossie 闓絃
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
Ammie 剀悬
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Hilma 闓痃
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu