Từ điển tên

Tên Khải ViÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Vi

Khải Vi là một cái tên hay mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Khải" có nghĩa là mở ra, sáng tỏ, thông minh. "Vi" có nghĩa là nhỏ bé, xinh đẹp. Kết hợp lại, Khải Vi mang ý nghĩa là người thông minh, sáng suốt, có vẻ ngoài xinh đẹp, dễ thương. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Vi

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Khải Vi

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Như, Khải Duệ, Khải Chân, Khải Mi, Khải Nguyệt, Khải Oanh, Khải Vân, Khải Ngọc, Khải Điệp,

Đệm ghép với tên Vi

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Vi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ý Vi, Cát Vi, Đức Vi, Xô Vi, Duy Vi, Quách Vi, Đào Vi, Hiển Vi, Duyên Vi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Vi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Vi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Vi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Vi

Giới tính

Tên Khải Vi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Vi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Vi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Vi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Vi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Vi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Vi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Vi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Vi có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Vi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Vi là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Vi cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Vi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Vi trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Vi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Vi sang thần số học
KHI VI
199
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Vi

Tên tiếng Anh cho tên Khải Vi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Josephine 凯薇
  • 凯 - khải hoàn
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Constance 恺薇
  • 恺 - khải (vui vẻ nhận quà)
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Erika 鎧微
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 微 - tinh vi, vi rút
Angie 垲为
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Julissa 闓帏
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 帏 - vi (màn quây giường)
Lorelei 闓闱
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
Beryl 塏为
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Jayde 闓圍
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 圍 - vây xung quanh
Dortha 揩薇
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Kaleah 闓為
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 為 - vị (vì, nâng đỡ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Vi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Vi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Vi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Vi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu