Từ điển tên

Tên Khoa ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khoa Điền

Khoa Điền là một cái tên hay và ý nghĩa, thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và có chí tiến thủ của người sở hữu. Tên Khoa Điền được ghép từ hai chữ Hán "Khoa" và "Điền". Trong đó:- "Khoa" có nghĩa là thông minh, hiểu biết rộng, có đầu óc nhanh nhạy, học hành đỗ đạt.- "Điền" có nghĩa là ruộng đồng, đất đai, tượng trưng cho sự giàu có, thịnh vượng và sung túc. Kết hợp lại, tên Khoa Điền mang ý nghĩa chỉ những người có trí tuệ thông minh, học hành đỗ đạt cao, tương lai rộng mở và có cuộc sống sung túc, giàu có. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khoa tên Điền

Tên đệm Khoa

Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Khoa Điền

Tên ghép với đệm Khoa

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Khoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khoa Định, Khoa Lâm, Khoa Tiến, Khoa Trình, Khoa Long, Khoa Bằng, Khoa Trường, Khoa Thi, Khoa Văn,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vũ Điền, Thành Điền, Quý Điền, Lương Điền, An Điền, Viết Điền, Như Điền, Trung Điền, Long Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khoa Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khoa Điền

Giới tính

Tên Khoa Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khoa kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khoa và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khoa Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khoa Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khoa Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khoa Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khoa Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khoa Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khoa Điền có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khoa Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khoa là mệnh Mộc và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khoa Điền cần xác định rõ ràng đệm Khoa và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khoa Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khoa Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khoa Điền sang thần số học
KHOA ĐIN
6195
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khoa Điền

Tên tiếng Anh cho tên Khoa Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elias 誇畋
  • 誇 - khoa trương
  • 畋 - điền (đi săn)
Tanner 誇佃
  • 誇 - khoa trương
  • 佃 - điền hộ
Dalton 誇填
  • 誇 - khoa trương
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
Amos 誇滇
  • 誇 - khoa trương
  • 滇 - tràn trề
Quinton 誇鈿
  • 誇 - khoa trương
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Colten 誇钿
  • 誇 - khoa trương
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Ozzie 蝌钿
  • 蝌 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khoa Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khoa Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khoa Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khoa Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu