Từ điển tên

Tên Khoa TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khoa Trình

Khoa Trình mang trong mình ý nghĩa về sự thông minh, sáng suốt và tài giỏi. Trong Hán ngữ, "Khoa" tượng trưng cho sự học rộng, thông tuệ; còn "Trình" biểu thị sự trình bày rõ ràng, mạch lạc. Tên gọi này phản ánh mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, có khả năngtruyền đạt tư tưởng, kiến thức một cách thuyết phục, từ đó gặt hái được nhiều thành công trong học tập và sự nghiệp. Ngoài ra, tên gọi này còn thể hiện hy vọng về một người con có tính cách điềm đạm, điềm tĩnh, biết ứng xử đúng mực với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khoa tên Trình

Tên đệm Khoa

Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Khoa Trình

Tên ghép với đệm Khoa

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Khoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khoa Long, Khoa Lam, Khoa Thức, Khoa Khôi, Khoa Giang, Khoa An, Khoa Lợi, Khoa Hiếu, Khoa Duy,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lai Trình, Thúc Trình, Lâm Trình, Thái Trình, Trường Trình, Vĩnh Trình, Trọng Trình, Viết Trình, Gia Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khoa Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khoa Trình

Giới tính

Tên Khoa Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khoa kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khoa và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khoa Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khoa Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khoa Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khoa Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khoa Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khoa Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khoa Trình có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khoa Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khoa là mệnh Mộc và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khoa Trình cần xác định rõ ràng đệm Khoa và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khoa Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khoa Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khoa Trình sang thần số học
KHOA TRÌNH
619
282958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khoa Trình

Tên tiếng Anh cho tên Khoa Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Greyson 誇酲
  • 誇 - khoa trương
  • 酲 - trình (say)
Ari 誇裎
  • 誇 - khoa trương
  • 裎 - trình (trần truồng)
Pierce 誇呈
  • 誇 - khoa trương
  • 呈 - đi thưa về trình
Uriah 誇旋
  • 誇 - khoa trương
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
Theron 誇埕
  • 誇 - khoa trương
  • 埕 - trình (cái hũ)
Ozzie 蝌酲
  • 蝌 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 酲 - trình (say)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khoa Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khoa Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khoa Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khoa Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu