Từ điển tên

Tên Khoa TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khoa Tiến

Theo nghĩa Hán - Việt "Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội và trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.Với tên "Khoa Tiến", ba mẹ mong muốn con là người thông minh tài giỏi có ý chí, nỗ lực phấn đấu và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khoa tên Tiến

Tên đệm Khoa

Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Khoa Tiến

Tên ghép với đệm Khoa

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Khoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khoa Định, Khoa Lâm, Khoa Trình, Khoa Long, Khoa Duy, Khoa Linh, Khoa Điền, Khoa Bằng, Khoa Trường,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Châu Tiến, Đông Tiến, Nghĩa Tiến, Song Tiến, Phát Tiến, Khải Tiến, Chánh Tiến, Phi Tiến, Thiện Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khoa Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khoa Tiến

Giới tính

Tên Khoa Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khoa kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khoa và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khoa Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khoa Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khoa Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khoa Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khoa Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khoa Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khoa Tiến có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khoa Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khoa là mệnh Mộc và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khoa Tiến cần xác định rõ ràng đệm Khoa và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khoa Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khoa Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khoa Tiến sang thần số học
KHOA TIN
6195
2825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khoa Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Khoa Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 誇荐
  • 誇 - khoa trương
  • 荐 - tiến cử
Cruz 誇牮
  • 誇 - khoa trương
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Joaquin 誇進
  • 誇 - khoa trương
  • 進 - tiến tới
Holden 誇薦
  • 誇 - khoa trương
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
Ozzie 蝌進
  • 蝌 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 進 - tiến tới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khoa Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khoa Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khoa Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khoa Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu