Ý nghĩa tên Kiêm Chi
Kiêm Chi là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nó bắt nguồn từ chữ Hán "kiêm" (兼) có nghĩa là "bao quát, toàn diện" và "chi" (芝) có nghĩa là "nấm linh chi, biểu tượng cho sự trường thọ và may mắn". Do đó, tên Kiêm Chi thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái họ sẽ trở thành những người có hiểu biết sâu rộng, tài năng toàn diện, có khả năng thích ứng với mọi hoàn cảnh và luôn gặp được nhiều may mắn trong cuộc sống. Những người mang tên Kiêm Chi thường có tính cách điềm tĩnh, thông minh và sáng suốt. Họ là những người có khả năng quan sát và học hỏi nhanh chóng, thích khám phá những điều mới mẻ và luôn tìm kiếm tri thức để hoàn thiện bản thân. Ngoài ra, họ còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và có trách nhiệm cao trong công việc cũng như cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiêm tên Chi
Tên đệm Kiêm
Nghĩa Hán Việt là tiết kiệm, bao hàm, ngụ ý con người có tố chất thuần khiết, đơn giản minh bạch.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Kiêm Chi
Tên ghép với đệm Kiêm
Có tổng số 27 tên ghép với đệm Kiêm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kiêm Thanh, Kiêm Thùy, Kiêm Nhật, Kiêm Ngọc, Kiêm Thoa, Kiêm Quyền, Kiêm Tuyền,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Chi, Đăng Chi, Mộng Chi, Dao Chi, Phụng Chi, Phượng Chi, Giao Chi, Tâm Chi, Gia Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiêm Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiêm Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiêm Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiêm Chi
Giới tính
Tên Kiêm Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiêm Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiêm kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiêm và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiêm Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiêm Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiêm Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
m
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Kiêm Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiêm Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiêm Chi bao gồm:
- Đệm Kiêm có 10 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiêm Chi có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiêm Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiêm là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiêm Chi cần xác định rõ ràng đệm Kiêm và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiêm Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiêm Chi trong thần số học
K | I | Ê | M | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | |||||
2 | 4 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiêm Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Geneva | 拣枝 |
|
Mya | 鹣支 |
|
Janie | 揀枝 |
|
Amaya | 兼之 |
|
Lorene | 搛枝 |
|
Christa | 兼枝 |
|
Etta | 縑枝 |
|
Nell | 鶼胝 |
|
Pearlie | 缣脂 |
|
Flossie | 鰜枝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiêm Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả