Từ điển tên

Tên Kiêm ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiêm Chi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kiêm Chi.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiêm tên Chi

Tên đệm Kiêm

Nghĩa Hán Việt là tiết kiệm, bao hàm, ngụ ý con người có tố chất thuần khiết, đơn giản minh bạch.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kiêm Chi

Tên ghép với đệm Kiêm

Có tổng số 27 tên ghép với đệm Kiêm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiêm Thanh, Kiêm Thùy, Kiêm Nhật, Kiêm Ngọc, Kiêm Thoa, Kiêm Quyền, Kiêm Tuyền,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Chi, Đăng Chi, Mộng Chi, Dao Chi, Phụng Chi, Phượng Chi, Giao Chi, Tâm Chi, Gia Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiêm Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiêm Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiêm Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiêm Chi

Giới tính

Tên Kiêm Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiêm Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiêm kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiêm và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiêm Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiêm Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiêm Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiêm Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiêm Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiêm Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiêm Chi có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiêm Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiêm là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiêm Chi cần xác định rõ ràng đệm Kiêm và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiêm Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiêm Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiêm Chi sang thần số học
KIÊM CHI
959
2438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiêm Chi

Tên tiếng Anh cho tên Kiêm Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Geneva 拣枝
  • 拣 - kiên phẩn (lượm)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Mya 鹣支
  • 鹣 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)
  • 支 - chi ly
Janie 揀枝
  • 揀 - gióng trống; Thánh Gióng
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Amaya 兼之
  • 兼 - cồm cộm, cồm cộp; lồm cồm
  • 之 - làm chi, hèn chi
Lorene 搛枝
  • 搛 - gom góp
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Christa 兼枝
  • 兼 - cồm cộm, cồm cộp; lồm cồm
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Etta 縑枝
  • 縑 - kiêm (lụa mỏng)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Nell 鶼胝
  • 鶼 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Pearlie 缣脂
  • 缣 - kiêm (lụa mỏng)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Flossie 鰜枝
  • 鰜 - kiêm (cá lưỡi trâu mồm to)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiêm Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiêm Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiêm Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiêm Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu