Từ điển tên

Tên Thị ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Chi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Chi.

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Chi

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Chi

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Trâm, Thị Dịu, Thị Mến, Thị An,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Phương Chi, Mai Chi, Khánh Chi, Quỳnh Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Chi Đang tăng dần

Tên Thị Chi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Chi phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sơn La 0.09%
2 Bắc Ninh 0.09%
3 Lạng Sơn 0.08%
4 Quảng Ngãi 0.07%
5 Thái Nguyên 0.06%
Bản đồ phân bố tên Thị Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Chi

Giới tính

Tên Thị Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Chi có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Chi cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Chi sang thần số học
TH CHI
99
2838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Chi

Tên tiếng Anh cho tên Thị Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施肢
  • 施 - phòng the
  • 肢 - tứ chi
Mya 铈支
  • 铈 - chất cerium
  • 支 - chi ly
Amaya 示之
  • 示 - yết thị
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 视枝
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Candy 氏之
  • 氏 - vô danh thị
  • 之 - làm chi, hèn chi
Isabela 鈰枝
  • 鈰 - chất cerium
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Kianna 是枝
  • 是 - lời thị phi
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Amyah 視之
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 之 - làm chi, hèn chi
Samya 柹脂
  • 柹 - cây thị
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Jeane 铈卮
  • 铈 - chất cerium
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu