Từ điển tên

Tên Kiên TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiên Tiến

Tên Kiên Tiến mang ý nghĩa là người có ý chí kiên cường, luôn tiến về phía trước. Họ là những người mạnh mẽ, quyết đoán, không ngại khó khăn thử thách. Họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình và không bao giờ bỏ cuộc. Ngoài ra, họ còn là những người trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiên tên Tiến

Tên đệm Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy đệm "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Kiên Tiến

Tên ghép với đệm Kiên

Có tổng số 41 tên ghép với đệm Kiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiên Trường, Kiên Sắc, Kiên Tuyến, Kiên Văn, Kiên Hòa, Kiên Bàn, Kiên Toàn, Kiên Lương, Kiên Kiệt,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiều Tiến, Quân Tiến, Thọ Tiến, Mậu Tiến, Thất Tiến, Sinh Tiến, Ánh Tiến, Mỹ Tiến, Tiểu Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiên Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiên Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiên Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiên Tiến

Giới tính

Tên Kiên Tiến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiên Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiên kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiên và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiên Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiên Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiên Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiên Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiên Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiên Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiên Tiến có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiên Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiên là mệnh Mộc và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiên Tiến cần xác định rõ ràng đệm Kiên và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiên Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiên Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiên Tiến sang thần số học
KIÊN TIN
9595
2525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiên Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Kiên Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brittney 坚進
  • 坚 - kiên cố; kiên cường; kiên nhẫn
  • 進 - tiến tới
Asia 堅進
  • 堅 - gắn bó; hàn gắn
  • 進 - tiến tới
Kaley 鰹進
  • 鰹 - kiên (cá tuna, bonito)
  • 進 - tiến tới
Blaire 慳進
  • 慳 - khan hiếm
  • 進 - tiến tới
Keona 鲣進
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
  • 進 - tiến tới
Courtni 肩進
  • 肩 - thân khiên trọng nhiệm (gánh vác)
  • 進 - tiến tới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiên Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiên Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiên Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiên Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu