Từ điển tên

Tên Tiểu TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Tiến

Tên Tiểu Tiến có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ Hán: "Tiểu" và "Tiến", mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng biệt. Chữ "Tiểu" (小) có nghĩa là nhỏ bé, bé nhỏ. Chữ này thường được dùng để chỉ những người trẻ tuổi, những người có địa vị thấp kém, hoặc những vật có kích thước nhỏ. Chữ "Tiến" (進) có nghĩa là tiến lên, tiến tới. Chữ này thường được dùng để chỉ sự tiến bộ, sự thăng tiến, hoặc sự phát triển. Khi kết hợp với nhau, tên Tiểu Tiến mang ý nghĩa chỉ một người bé nhỏ nhưng đầy triển vọng, có ý chí phấn đấu vươn lên, đạt được những thành công trong cuộc sống. Tên này thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con ngoan ngoãn, học giỏi, có chí hướng lớn và thành đạt trong tương lai. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Tiến

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiểu Tiến

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiểu Đức, Tiểu Đình, Tiểu Sinh, Tiểu Duy, Tiểu Y, Tiểu Bạch, Tiểu Hút, Tiểu Hảo, Tiểu Thiên,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trương Tiến, Cập Tiến, Giác Tiến, Vĩ Tiến, Giáp Tiến, Sinh Tiến, Thất Tiến, Mậu Tiến, Á Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Tiến

Giới tính

Tên Tiểu Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Tiến có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Tiến cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Tiến sang thần số học
TIU TIN
95395
225

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiểu Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 篠荐
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 荐 - tiến cử
Cruz 篠牮
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Joaquin 篠進
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 進 - tiến tới
Holden 篠薦
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu