Ý nghĩa tên Đình Kiên
"Đình" mang ý nghĩa về sức mạnh, sự dũng cảm và bản lĩnh. "Kiên" có nghĩa là "cứng rắn", "bền bỉ", "không thay đổi". Sự kết hợp giữa "Đình" và "Kiên" tạo nên một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc về. Lòng yêu quê hương, làng xóm. Lòng hiếu thảo, kính trọng tổ tiên. Sức mạnh, sự dũng cảm và bản lĩnh. Tên "Đình Kiên" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa tốt đẹp, phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Kiên
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Các tên liên quan với Đình Kiên
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình An, Đình Anh, Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Tùng, Đình Trọng, Đình Khôi, Đình Vũ,
Đệm ghép với tên Kiên
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Kiên, Bá Kiên, Cao Kiên, Chí Kiên, Chính Kiên, Đức Kiên, Văn Kiên, Trung Kiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Kiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Kiên Đang tăng dần
Tên Đình Kiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đình Kiên phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.04% |
2 | Hải Dương | 0.04% |
3 | Thái Nguyên | 0.02% |
4 | Bắc Ninh | 0.02% |
5 | Nam Định | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Kiên
Giới tính
Tên Đình Kiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Đình Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Kiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Kiên bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Kiên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Kiên có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Kiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Kiên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Kiên cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Kiên trong thần số học
Đ | Ì | N | H | K | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.