Từ điển tên

Tên Kiệt TrungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiệt Trung

Theo nghĩa Hán - Việt "Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. "Kiệt Trung", mong muốn con là người trung nghĩa hào kiệt, thông minh tài giỏi và là người tận trung không thay đổi dù có khó khăn thế nào vẫn luôn trung thành trung kiên. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiệt tên Trung

Tên đệm Kiệt

Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Đệm "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.

Tên chính Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kiệt Trung

Tên ghép với đệm Kiệt

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Kiệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiệt Tuấn, Kiệt Võ, Kiệt Hùng, Kiệt Tường, Kiệt Anh, Kiệt Trí, Kiệt Thế, Kiệt Nhân, Kiệt Hào,

Đệm ghép với tên Trung

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uy Trung, Tử Trung, Hoành Trung, Biên Trung, Sắc Trung, Hậu Trung, Tân Trung, Phụng Trung, Thuận Trung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiệt Trung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiệt Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiệt Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiệt Trung

Giới tính

Tên Kiệt Trung thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiệt Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiệt kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiệt và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiệt Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiệt Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiệt Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiệt Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiệt Trung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiệt Trung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiệt Trung có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiệt Trung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiệt là mệnh Mộc và Tên Trung là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiệt Trung cần xác định rõ ràng đệm Kiệt và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiệt Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiệt Trung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiệt Trung sang thần số học
KIT TRUNG
953
222957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiệt Trung

Tên tiếng Anh cho tên Kiệt Trung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dalia 桀衷
  • 桀 - cọt kẹt; mắc kẹt
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Hadleigh 竭衷
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Cloe 傑衷
  • 傑 - hào kiệt, kiệt xuất, tuấn kiệt
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Damia 碣衷
  • 碣 - mộ kiệt (bia đá)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiệt Trung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiệt Trung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiệt Trung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiệt Trung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu