Từ điển tên

Tên Kiệt ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiệt Thế

Theo nghĩa Hán - Việt "Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực."Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người.Đặt tên con là "Kiệt Thế", ba mẹ mong muốn con tài giỏi hào kiệt và luôn giữ được thế uy phong của mình. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiệt tên Thế

Tên đệm Kiệt

Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Đệm "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kiệt Thế

Tên ghép với đệm Kiệt

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Kiệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiệt Trí, Kiệt Trung, Kiệt Tuấn, Kiệt Võ, Kiệt Hùng, Kiệt Tường, Kiệt Anh, Kiệt Nhân, Kiệt Hào,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phong Thế, Sơn Thế, Sung Thế, Thành Thế, Ưng Thế, Uy Thế, Yên Thế, Luân Thế, Thái Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiệt Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiệt Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiệt Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiệt Thế

Giới tính

Tên Kiệt Thế thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiệt Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiệt kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiệt và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiệt Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiệt Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiệt Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiệt Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiệt Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiệt Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiệt Thế có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiệt Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiệt là mệnh Mộc và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiệt Thế cần xác định rõ ràng đệm Kiệt và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiệt Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiệt Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiệt Thế sang thần số học
KIT TH
955
2228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiệt Thế

Tên tiếng Anh cho tên Kiệt Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dalia 桀鬀
  • 桀 - cọt kẹt; mắc kẹt
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Hadleigh 竭鬀
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Cloe 傑鬀
  • 傑 - hào kiệt, kiệt xuất, tuấn kiệt
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Damia 碣鬀
  • 碣 - mộ kiệt (bia đá)
  • 鬀 - thế (cạo sát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiệt Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiệt Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiệt Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiệt Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu