Ý nghĩa tên Kiệt Thế
Theo nghĩa Hán - Việt "Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực."Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người.Đặt tên con là "Kiệt Thế", ba mẹ mong muốn con tài giỏi hào kiệt và luôn giữ được thế uy phong của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiệt tên Thế
Tên đệm Kiệt
Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Đệm "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Kiệt Thế
Tên ghép với đệm Kiệt
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Kiệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kiệt Trí, Kiệt Trung, Kiệt Tuấn, Kiệt Võ, Kiệt Hùng, Kiệt Tường, Kiệt Anh, Kiệt Nhân, Kiệt Hào,
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phong Thế, Sơn Thế, Sung Thế, Thành Thế, Ưng Thế, Uy Thế, Yên Thế, Luân Thế, Thái Thế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiệt Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiệt Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiệt Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiệt Thế
Giới tính
Tên Kiệt Thế thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiệt Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiệt kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiệt và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiệt Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiệt Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiệt Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Tên Kiệt Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiệt Thế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiệt Thế bao gồm:
- Đệm Kiệt có 4 cách viết.
- Tên Thế có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiệt Thế có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiệt Thế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiệt là mệnh Mộc và Tên Thế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiệt Thế cần xác định rõ ràng đệm Kiệt và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiệt Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiệt Thế trong thần số học
K | I | Ệ | T | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 5 | |||||
2 | 2 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiệt Thế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dalia | 桀鬀 |
|
Hadleigh | 竭鬀 |
|
Cloe | 傑鬀 |
|
Damia | 碣鬀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiệt Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả