Từ điển tên

Tên Kiết TrườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiết Trường

Tên Kiết Trường mang ý nghĩa là người thông minh, nhanh nhẹn, có tài ăn nói, giao tiếp tốt. Họ là những người có tính cách vui vẻ, hòa đồng, thích giao lưu kết bạn. Họ cũng là những người rất chăm chỉ, chịu khó, luôn cố gắng hết mình trong công việc. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiết tên Trường

Tên đệm Kiết

Đệm Kiết trong tiếng Hán có nghĩa là "Cát tường", biểu thị cho sự may mắn, tốt lành và thịnh vượng. Người sở hữu cái đệm này thường được biết đến với tính cách lạc quan, vui vẻ và luôn mang đến nguồn năng lượng tích cực cho những người xung quanh. Họ cũng rất thông minh, nhạy bén và có khả năng thích nghi với nhiều hoàn cảnh khác nhau. Trong cuộc sống, người họ Kiết thường gặp nhiều may mắn, thuận lợi và được nhiều người yêu mến, giúp đỡ.

Tên chính Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kiết Trường

Tên ghép với đệm Kiết

Có tổng số 16 tên ghép với đệm Kiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kiết Tường,

Đệm ghép với tên Trường

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thất Trường, Hưng Trường, Nông Trường, Mẫn Trường, Ích Trường, Hùng Trường, Thúc Trường, Bặt Trường, Hiếu Trường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiết Trường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiết Trường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiết Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiết Trường

Giới tính

Tên Kiết Trường thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiết Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiết kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiết và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiết Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiết Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiết Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiết Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiết Trường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiết Trường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiết Trường có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiết Trường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiết là mệnh Mộc và Tên Trường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiết Trường cần xác định rõ ràng đệm Kiết và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiết Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiết Trường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiết Trường sang thần số học
KIT TRƯNG
9536
222957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiết Trường

Tên tiếng Anh cho tên Kiết Trường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 𫵊场
  • 𫵊 - kiết xác
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Doug 拮场
  • 拮 - cất nhắc; cất rượu; cất tiếng
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Lyndon 讦腸
  • 讦 - công kiết (chuyện cũ)
  • 腸 - trường (ruột)
Rod 結腸
  • 結 - đoàn kết; kết bạn; kết hợp; kết quả; liên kết
  • 腸 - trường (ruột)
Barron 戞场
  • 戞 - nhút nhát, hèn nhát, nhát dao
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Timmie 𤵹腸
  • 𤵹 - kiết lị
  • 腸 - trường (ruột)
Foy 𫵊腸
  • 𫵊 - kiết xác
  • 腸 - trường (ruột)
Ennis 𫵊棖
  • 𫵊 - kiết xác
  • 棖 - cây trường trường
Darry 絜场
  • 絜 - kiết (đo chu vi vật thể)
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiết Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiết Trường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiết Trường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiết Trường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu