Từ điển tên

Tên Kiết DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiết Danh

Kiết Danh là một cái tên tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Kiết" có nghĩa là may mắn, tốt lành, còn "Danh" là danh tiếng, danh dự. Khi ghép lại, Kiết Danh mang ý nghĩa cầu mong cho người sở hữu có cuộc sống may mắn, tài danh vang xa. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiết tên Danh

Tên đệm Kiết

Đệm Kiết trong tiếng Hán có nghĩa là "Cát tường", biểu thị cho sự may mắn, tốt lành và thịnh vượng. Người sở hữu cái đệm này thường được biết đến với tính cách lạc quan, vui vẻ và luôn mang đến nguồn năng lượng tích cực cho những người xung quanh. Họ cũng rất thông minh, nhạy bén và có khả năng thích nghi với nhiều hoàn cảnh khác nhau. Trong cuộc sống, người họ Kiết thường gặp nhiều may mắn, thuận lợi và được nhiều người yêu mến, giúp đỡ.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Kiết Danh

Tên ghép với đệm Kiết

Có tổng số 16 tên ghép với đệm Kiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiết Hân, Kiết Văn, Kiết Phụng, Kiết Anh, Kiết Nhi, Kiết Sang, Kiết Ngân, Kiết My, Kiết Phương,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chiêu Danh, Khải Danh, Tăng Danh, Phi Danh, Long Danh, Đạt Danh, Diên Danh, The Danh, Thới Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiết Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiết Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiết Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiết Danh

Giới tính

Tên Kiết Danh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiết Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiết kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiết và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiết Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiết Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiết Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiết Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiết Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiết Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiết Danh có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiết Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiết là mệnh Mộc và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiết Danh cần xác định rõ ràng đệm Kiết và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiết Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiết Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiết Danh sang thần số học
KIT DANH
951
22458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiết Danh

Tên tiếng Anh cho tên Kiết Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Laura 吉爭
  • 吉 - cát hung, cát tường
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Allie 了爭
  • 了 - dính líu
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Doug 拮爭
  • 拮 - cất nhắc; cất rượu; cất tiếng
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Lyndon 讦爭
  • 讦 - công kiết (chuyện cũ)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Rod 結爭
  • 結 - đoàn kết; kết bạn; kết hợp; kết quả; liên kết
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Britt 𫵊爭
  • 𫵊 - kiết xác
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Barron 戞爭
  • 戞 - nhút nhát, hèn nhát, nhát dao
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Timmie 𤵹爭
  • 𤵹 - kiết lị
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Darry 絜爭
  • 絜 - kiết (đo chu vi vật thể)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Alphonzo 戛爭
  • 戛 - nhút nhát, hèn nhát, nhát dao
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiết Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiết Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiết Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiết Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu