Ý nghĩa tên Kiều Dân
Tên Kiều Dân mang ý nghĩa về một người dân sống nơi đất khách quê người, luôn nhớ về quê hương và mong mỏi được trở về. Tên gọi này thường dành cho những người đi xa hoặc sinh sống ở nước ngoài, thể hiện sự hoài cố hương và tình yêu với quê nhà. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiều tên Dân
Tên đệm Kiều
Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.
Tên chính Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.
Các tên liên quan với Kiều Dân
Tên ghép với đệm Kiều
Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kiều Ninh, Kiều Ty, Kiều Huế, Kiều Huệ, Kiều Diện, Kiều Phúc, Kiều Thoa, Kiều Huyên, Kiều Miên,
Đệm ghép với tên Dân
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trúc Dân, Kim Dân, Tú Dân, Thục Dân, Thu Dân, Yến Dân, Hoài Dân, Mỹ Dân, Cẩm Dân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Dân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiều Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Dân
Giới tính
Tên Kiều Dân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiều kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiều Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiều Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
-
D
-
-
â
-
-
n
-
Kiều Dân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiều Dân
- Danh từ: người dân của nước này cư trú ở một nước khác
- kiều dân Pháp ở Hà Nội
- Đồng nghĩa: ngoại kiều
Tên Kiều Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiều Dân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Dân bao gồm:
- Đệm Kiều có 12 cách viết.
- Tên Dân có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Dân có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiều Dân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Dân là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Dân cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiều Dân trong thần số học
K | I | Ề | U | D | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | ||||
2 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Dân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carol | 乔民 |
|
Alison | 翘民 |
|
Imogene | 荞民 |
|
Kaia | 娇民 |
|
Nelle | 嬌民 |
|
Mallie | 喬民 |
|
Creola | 僑民 |
|
Henretta | 翹民 |
|
Mellie | 蕎民 |
|
Buna | 侨民 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả