Từ điển tên

Tên Kiều DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Dân

Tên Kiều Dân mang ý nghĩa về một người dân sống nơi đất khách quê người, luôn nhớ về quê hương và mong mỏi được trở về. Tên gọi này thường dành cho những người đi xa hoặc sinh sống ở nước ngoài, thể hiện sự hoài cố hương và tình yêu với quê nhà. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiều tên Dân

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Kiều Dân

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều Ninh, Kiều Ty, Kiều Huế, Kiều Huệ, Kiều Diện, Kiều Phúc, Kiều Thoa, Kiều Huyên, Kiều Miên,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Kim Dân, Tú Dân, Thục Dân, Thu Dân, Yến Dân, Hoài Dân, Mỹ Dân, Cẩm Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiều Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Dân

Giới tính

Tên Kiều Dân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kiều Dân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kiều Dân

Tên Kiều Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Dân có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Dân cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Dân sang thần số học
KIU DÂN
9531
245

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Dân

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 乔民
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Alison 翘民
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Imogene 荞民
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Kaia 娇民
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Nelle 嬌民
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Mallie 喬民
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Creola 僑民
  • 僑 - kiều bào, ngoại kiều
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Henretta 翹民
  • 翹 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Mellie 蕎民
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Buna 侨民
  • 侨 - kiều bào, ngoại kiều
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu