Từ điển tên

Tên Kiều DiễmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Diễm

Con gái của mẹ xinh đẹp và quý phái, lộng lẫy như một cô công chúa. Sửa bởi Từ điển tên

409 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiều tên Diễm

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Kiều Diễm

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều An, Kiều Chi, Kiều Chinh, Kiều Dung, Kiều Duyên, Kiều My, Kiều Trinh, Kiều Anh, Kiều Trang,

Đệm ghép với tên Diễm

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Diễm, Phương Diễm, Thùy Diễm, Trúc Diễm, Tú Diễm, Thị Diễm, Ngọc Diễm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Diễm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Diễm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiều Diễm Đang tăng dần

Tên Kiều Diễm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kiều Diễm phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kiều Diễm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.21%
2 Cà Mau 0.19%
3 Bình Thuận 0.11%
4 Sóc Trăng 0.10%
5 Lâm Đồng 0.09%
Bản đồ phân bố tên Kiều Diễm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Diễm

Giới tính

Tên Kiều Diễm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kiều Diễm trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kiều Diễm

Tên Kiều Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Diễm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Diễm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Diễm có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Diễm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Diễm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Diễm cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Diễm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Diễm sang thần số học
KIU DIM
95395
244

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Diễm

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Diễm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 乔艳
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Bianca 翘艳
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Imogene 荞艳
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Kaia 娇艳
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Nelle 嬌艳
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Mallie 喬艳
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Creola 僑艳
  • 僑 - kiều bào, ngoại kiều
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Henretta 翹艳
  • 翹 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Mellie 蕎艳
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Buna 侨艳
  • 侨 - kiều bào, ngoại kiều
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Diễm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Diễm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Diễm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu